Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "population"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn "Tất tần tật"COLLOCATION tiếng anh
II. Collocation với tính từ "population"
1. Adj + population
large, small, sparse, overall, total, global, local, national, world, indigenous, native, adult, ageing, elderly, young, youthful, female, male, black, white, active, working, rural, urban, general + population
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The country has a total population of 65 million.
- Most of the economically active population is employed in the primary industries.
- The general population was in favour of the National Health Service.
2. Population + verb
Population + be sth, stand at sth, reach sth, exceed sth, double, grow, increase, rise, decline, decrease, fall, consist of sth, live
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The population now stands at about 4 million.
- The majority of the population live in these two towns.
3. Population + noun
Population + levels, size, density, data, estimate, figures, projections, trends, growth, increase, decline, loss, explosion, centre
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- No reliable population estimates exist.
- major population centres along the coast
4. Khác
a decline/an increase in population, the growth of population + Population
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The rapid growth of population led to an acute shortage of housing.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0