·
Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "Abandon"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"perspective"tiếng anh
II. Collocation với từ "Abandon"
1. adv + abandon
- hastily, altogether, completely, entirely, totally, effectively, largely, virtually, simply, formally, quickly, quietly, temporarily, voluntarily + abandon
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The village had been hastily abandoned.
- The government does not propose to abandon the project altogether.
- This principle has now been effectively abandoned.
- Traditional policies were simply abandoned.
- The plans for reform were quietly abandoned.
2. cụm từ
- be found/left abandoned
- for
- in favour of
- The car was found abandoned in a nearby town
- He abandoned the army for politics.
- She abandoned teaching career in favour of sport.
3. verb + abandon
- be forced to + abandon
- decide to + abandon
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày