·
Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "accumulate"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"perspective"tiếng anh
II. Collocation với từ "accumulate"
IELTS TUTOR lưu ý:
- accumulate debt (to build up debt)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The couple accumulated a lot of debt during their divorce.
- accumulate knowledge (to acquire knowledge over time)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The scientist accumulated a vast knowledge of the universe.
- accumulate wealth (to acquire wealth over time)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The businessman accumulated a great deal of wealth during his career.
- accumulate evidence (to gather evidence over time)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The police accumulated evidence that the suspect was guilty.
- accumulate power (to gain power over time)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The dictator accumulated power by suppressing his opponents.
- accumulate interest (to earn interest on money over time)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The savings account accumulated interest over the years.
- accumulate snow (to build up snow over time)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The streets accumulated snow during the blizzard.
- accumulate dust (to build up dust over time)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The furniture accumulated dust in the attic.
- accumulate experience (to gain experience over time)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher accumulated a wealth of experience over her career.
- accumulate pressure (to build up pressure over time)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The dam accumulated pressure until it burst.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày