Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với danh từ "approach"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"perspective"tiếng anh
II. Collocation với danh từ "approach"
1. adj + approach
conventional, orthodox, traditional, alternative, different, fresh, new, novel, cautious, conservative, creative, innovative, flexible, direct, no-nonsense, positive, practical, pragmatic, problem-solving, rational, useful, indirect, formal, informal, right, wrong, analytical, scientific, structured, systematic, theoretical, holistic, integrated, basic, general, objective, simplistic + approach
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We need to try alternative approaches to the problem.
2. verb + approach
have, adopt, develop, take, try, use, favour, prefer + approach
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Some teachers have a more formal approach to teaching.
- We need to adopt a more pragmatic approach.
- She favoured the direct approach.
3. Cụm từ
approach to
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I liked her approach to the problem
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày