·
Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "behavior"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"perspective"tiếng anh
II. Collocation với từ "behavior"
1. adj + behaviour
IELTS TUTOR lưu ý:
- Good behavior
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Students are expected to exhibit good behavior in the classroom.
- Bad behavior
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The child's bad behavior led to disciplinary action by the school.
- Appropriate behavior
- IELTS TUTOR xét ví dụ: In a professional setting, it's important to exhibit appropriate behavior.
- Inappropriate behavior
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The employee's inappropriate behavior led to termination. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "behavior" & "misbehavior"
- Social behavior
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The study of social behavior is a key area of sociology.
- Animal behavior
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Researchers are studying animal behavior in their natural habitats.
- Aggressive behavior
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Aggressive behavior in children can be a cause for concern.
- Criminal behavior
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The study of criminal behavior is a key area of criminology.
- Destructive behavior
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The dog's destructive behavior led to damage to the house.
- Addictive behavior
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Drug addiction is characterized by addictive behavior patterns.
2. verb + behaviour
IELTS TUTOR lưu ý:
- Monitor behavior
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher closely monitors the behavior of students during class.
- Modify behavior
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The therapist works with patients to help modify their behavior. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"modify"tiếng anh
- Model behavior
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Parents can model good behavior for their children to follow.
- Reward behavior
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The company rewards good behavior with bonuses and promotions.
- Punish behavior
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The school punishes bad behavior with detention and suspension.
- Analyze behavior
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Researchers analyze behavior patterns in order to better understand human psychology.
- Regulate behavior
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Laws and regulations are in place to regulate certain types of behavior.
- Exhibit behavior
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Animals in the zoo exhibit natural behaviors for visitors to observe.
- Reinforce behavior
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The trainer uses positive reinforcement to reinforce good behavior in the dog.
- Shape behavior
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Education systems aim to shape behavior and mold students into responsible adults.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày