·
Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "Coherent"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"perspective"tiếng anh
II. Collocation với từ "Coherent"
IELTS TUTOR lưu ý:
- Coherent argument
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The lawyer presented a coherent argument in the court.
- Coherent essay
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The student wrote a coherent essay for the exam.
- Coherent policy
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The government introduced a coherent policy to tackle unemployment.
- Coherent plan
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The team developed a coherent plan for the project.
- Coherent speech
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The politician delivered a coherent speech at the rally.
- Coherent message
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The company sent a coherent message to its customers about the new product launch.
- Coherent narrative
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The author weaved a coherent narrative in the novel.
- Coherent vision
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The CEO shared a coherent vision for the future of the company.
- Coherent structure
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The architect designed a coherent structure for the building.
- Coherent system
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The IT team implemented a coherent system for data management.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày