Collocation với từ "Coherent"

· Collocation

I. Kiến thức liên quan

II. Collocation với từ "Coherent"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Coherent argument
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The lawyer presented a coherent argument in the court.
  • Coherent essay
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The student wrote a coherent essay for the exam.
  • Coherent policy
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The government introduced a coherent policy to tackle unemployment.
  • Coherent plan
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The team developed a coherent plan for the project.
  • Coherent speech
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The politician delivered a coherent speech at the rally.
  • Coherent message
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company sent a coherent message to its customers about the new product launch.
  • Coherent narrative
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The author weaved a coherent narrative in the novel.
  • Coherent vision
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The CEO shared a coherent vision for the future of the company.
  • Coherent structure
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The architect designed a coherent structure for the building.
  • Coherent system
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The IT team implemented a coherent system for data management.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0