Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "commitment"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn "Tất tần tật"COLLOCATION tiếng anh
II. Collocation với từ "commitment"
1. give, make a commitment
= nêu lên 1 cam kết
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The prime minister made a firm commitment to increasing spending on health.
2. demonstrate, display, show a commitment
= nêu ra 1 cam kết
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to demonstrate a commitment to human rights
3. require a commitment
= đòi hỏi cam kết
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Learning to play the violin requires strong commitment.
4. gain a commitment
= lấy được cam kết
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The government has managed to gain the commitment of employers to the scheme..
5. a commitment on sth
= cam kết về cái gì
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The government avoided giving any commitments on pensions
- to honour commitments on reduction of air pollution
6. have, take on a commitment
= thực hiện cam kết
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I don't want to take on any more commitments.
7. fulfil, honour, meet a commitment
= thực hiện cam kết
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She can't meet her financial commitments.
- Who cannot fulfill the work commitment? (IELTS TUTOR giải thích: Ai không thể thực hiện cam kết làm việc?)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0