·
Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "Conscientious"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"perspective"tiếng anh
II. Collocation với từ "Conscientious"
IELTS TUTOR lưu ý:
- Conscientious effort
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The athlete's conscientious effort in training resulted in winning the championship.
- Conscientious worker
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The company recognized the conscientious worker for his dedicated and diligent work.
- Conscientious objection
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The soldier filed a conscientious objection against serving in the war.
- Conscientious student
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher praised the conscientious student for his consistent hard work and good grades.
- Conscientious employee
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The employer appreciated the conscientious employee for his punctuality and attention to detail.
- Conscientious approach
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The team's conscientious approach to the project ensured its successful completion.
- Conscientious decision-making
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The CEO's conscientious decision-making improved the company's financial performance.
- Conscientious objection to vaccination
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Some individuals have a conscientious objection to vaccination due to their religious or moral beliefs.
- Conscientious care
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The nurse provided conscientious care to the patient, ensuring their comfort and well-being.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày