Collocation với từ "decelerate"

· Collocation

I. Kiến thức liên quan

II. Collocation với từ "decelerate"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Decelerate gradually
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: As we approach the intersection, start to decelerate gradually to avoid accidents.
  • Decelerate rapidly
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The pilot had to decelerate rapidly to avoid colliding with another airplane.
  • Decelerate smoothly
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The car decelerated smoothly as it approached the red light.
  • Decelerate suddenly
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The roller coaster decelerated suddenly at the end of the ride, making the passengers scream in surprise.
  • Decelerate slowly
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The train decelerated slowly as it approached the station.
  • Decelerate to a stop
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The car decelerated to a stop at the traffic light.
  • Decelerate from high speed
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The athlete had to decelerate from high speed to make the turn safely.
  • Decelerate on a curve
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: It's important to decelerate on a curve to prevent the vehicle from sliding off the road.
  • Decelerate when merging
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: When merging onto a highway, decelerate to match the speed of the traffic.
  • Decelerate during landing
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The airplane had to decelerate during landing to ensure a safe landing.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0