·
Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "extraordinarily"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"perspective"tiếng anh
II. Collocation với từ "extraordinarily"
IELTS TUTOR lưu ý:
- extraordinary rendition: the practice of transferring a suspected criminal to another country for interrogation, where torture may be used
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "The government was criticized for its use of extraordinary rendition."
- extraordinary general meeting: a meeting of a company's shareholders to discuss important matters outside of the normal annual meeting
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "The board of directors called an extraordinary general meeting to discuss the company's financial situation."
- extraordinary item: an event or transaction that is unusual and infrequent in nature and has a significant impact on a company's financial statements >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "item" tiếng anh
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "The loss from the hurricane was recorded as an extraordinary item on the company's income statement."
- extraordinary circumstances: unexpected and exceptional situations or events that are beyond a person's control >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"circumstance"tiếng anh
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "Due to the extraordinary circumstances caused by the pandemic, the event was canceled."
- extraordinary dividend: a larger-than-normal dividend paid out by a company to its shareholders
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "The company announced an extraordinary dividend due to its strong financial performance."
- extraordinary measure: an unusual or drastic action taken in response to a difficult or challenging situation >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "measure" tiếng anh
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "The government took extraordinary measures to stabilize the economy during the recession."
- extraordinary powers: special abilities or authority granted to someone in order to handle a specific situation
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "The mayor was given extraordinary powers to deal with the natural disaster."
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày