Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "function"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"perspective"tiếng anh
II. Collocation với từ "function"
1. Dùng "function" như verb
1.1. adv + function
effectively, efficiently, smoothly, successfully, well, perfectly, correctly, normally, properly, adequately, satisfactorily, independently, actually, still + function
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Problems arise when the body's immune system is not functioning adequately.
- Can we devise a system in which judges function independently of party poltics?
- This model does not describe accurately the way a market economy actually functions.
- The bombs continued to fall, but somehow the city still functioned.
- All the instruments were functioning normally
1.2. verb + function
be able/unable to, can/could, begin to, continue to, cease to + function
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- When nutrients are in short supply the body cannot function properly.
1.3. Cụm từ
fully functioning
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The group has now become a fully functioning political organization.
2. Dùng "function" như noun
2.1. adj + function
crucial, essential, important, useful, valuable, vital, chief, main, major, primary, prime, dual + function
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The committee has a dual function, both advisory and regulatory.
- Fortunately, his head injuries left his bodily functions unimpaired.
2.2. verb + function
have, carry out, fulfil, perform, serve + function
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- All members carry out their own particular functions.
- The club serves a useful function as a meeting place.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày