Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "identical"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"perspective"tiếng anh
II. Collocation với từ "identical"
1. verb + identical
appear, be, look, seem, remain + identical
2. adv + identical
absolutely, completely, exactly, not necessarily, almost, more or less, nearly, practically, virtually, effectively, apparently, basically, essentially | chemically, formally, genetically + identical
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Different spreadsheet packages tend to be similar, though not necessarily identical
- The two houses were more or less identical.
3. Giới từ
- identical to
- identical with
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- This knife is identical to the one used in the attack.
- offspring that are genetically identical with the parents
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày