Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "impact"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn "Tất tần tật"COLLOCATION tiếng anh
II. Collocation với danh từ "impact"
1. ADJ + IMPACT (N)
1.1. Tác động nhiều
big, considerable, dramatic, enormous, great, high, huge, important, main, major, massive, powerful, profound, real, significant, strong, substantial, tremendous, full, maximum + impact
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a high-impact message aimed at changing high risk behaviour among drug-users
- The industrial north of the country felt the full impact of the recession.
- Her speech made a tremendous impact on everyone (IELTS TUTOR giải thích: bài diễn văn của bà ta có tác động ghê gớm đối với mọi người)
- He collapsed under the full impact of the blow (IELTS TUTOR giải thích: ông ta ngã gục dưới sức đập của cú đánh)
- We'll show you how to dress for maximum impact at the all-important audition.
1.2. Tác động ít
=marginal, minimal/minimum, negligible + impact
1.3. Tác động tổng quan/ gia tăng/không đồng đều
=total, growing, increasing, disproportionate, uneven + impact
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the uneven impact of the debt crisis on developing countries
1.4. Tác động gộp/luỹ tiến
= combined, cumulative + impact
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- considering the cumulative impact of a series of damaging events
1.5. Tác động trực tiếp/ngay lập tức/dài hạn...
direct, immediate, instant, initial, short-term, lasting, long-term, far-reaching, wider
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The railways made a direct physical impact on the landscape.
- It is important to appreciate the wider impact and implications of this proposal.
1.6. Tác động khác...
future, likely, possible, potential, beneficial, favourable, positive, adverse, catastrophic, damaging, devastating, disastrous, heavy, negative, serious, severe, human, personal, physical, visual, cultural, ecological, economic, emotional, environmental, financial, health, political, psychological, social
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The severest human impact on the dolphins has been the loss of habitat.
- The personal impact of party leaders has been very important.
- seeking to reduce the visual impact of wind farms on the landscape
- The environmental impact of power generation is being assessed.
2. VERB + IMPACT (N)
2.1. achieve, create, exert, have, make, feel, analyse, assess, consider, evaluate, examine, explore, judge, measure, monitor, study
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Variations in the interest rate will have an impact on the whole housing market. You certainly made a big impact on Carter.
- The initial impact of the reforms will be felt most keenly in primary schools.
- It is difficult to judge the likely impact of the changes on employment patterns.
2.2. Gia tăng sự ảnh hưởng
enhance, increase, maximize, alleviate, cushion, lessen, minimize, reduce, soften + impact
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We are trying to minimize the impact of price rises on our customers.
2.3. Giảm sự ảnh hưởng
diminish, lessen, reduce, weaken, lose + impact
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Listening to the speech through an interpreter lessened its impact somewhat.
- When peace returned, the hardline message lost much of its impact.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0