Collocation với từ "Kindle"

· Collocation

I. Kiến thức liên quan

II. Collocation với từ "Kindle"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Kindle a fire

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She used a matchstick to kindle a fire in the fireplace.

  • Kindle an interest >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"interest"tiếng anh

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher's lecture on dinosaurs kindled an interest in the subject among the students.

  • Kindle a passion >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"passion"tiếng anh

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His first trip to the mountains kindled a passion for hiking in him.

  • Kindle a romance

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The sight of the sunset kindled a romance between the couple.

  • Kindle a hope

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The success stories of entrepreneurs kindled a hope in him to start his own business.

  • Kindle a dream

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The inspiring speech by the guest speaker kindled a dream in the students to make a difference in the world.

  • Kindle a desire >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"desire"tiếng anh

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The aroma of fresh coffee kindled a desire in her to have a cup.

  • Kindle a memory

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The old photograph kindled a memory of her childhood.

  • Kindle a thought >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "thought" tiếng anh

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The thought of a peaceful vacation kindled a desire in them to plan a trip.

  • Kindle a spirit

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The patriotic song kindled a spirit of pride in the audience.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0