Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "Kindle"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"perspective"tiếng anh
II. Collocation với từ "Kindle"
IELTS TUTOR lưu ý:
Kindle a fire
IELTS TUTOR xét ví dụ: She used a matchstick to kindle a fire in the fireplace.
Kindle an interest >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"interest"tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher's lecture on dinosaurs kindled an interest in the subject among the students.
Kindle a passion >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"passion"tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ: His first trip to the mountains kindled a passion for hiking in him.
Kindle a romance
IELTS TUTOR xét ví dụ: The sight of the sunset kindled a romance between the couple.
Kindle a hope
IELTS TUTOR xét ví dụ: The success stories of entrepreneurs kindled a hope in him to start his own business.
Kindle a dream
IELTS TUTOR xét ví dụ: The inspiring speech by the guest speaker kindled a dream in the students to make a difference in the world.
Kindle a desire >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"desire"tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ: The aroma of fresh coffee kindled a desire in her to have a cup.
Kindle a memory
IELTS TUTOR xét ví dụ: The old photograph kindled a memory of her childhood.
Kindle a thought >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "thought" tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ: The thought of a peaceful vacation kindled a desire in them to plan a trip.
Kindle a spirit
IELTS TUTOR xét ví dụ: The patriotic song kindled a spirit of pride in the audience.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày