·
Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "Outlandish"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"perspective"tiếng anh
II. Collocation với từ "Outlandish"
IELTS TUTOR lưu ý:
- Outlandish costume - an extravagant or peculiar outfit
- IELTS TUTOR xét ví dụ: He wore an outlandish costume to the Halloween party. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic"SPECIAL COSTUMES" tiếng anh
- Outlandish behavior - bizarre or unusual actions;
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Her outlandish behavior at the office caused concern among her colleagues.
- Outlandish idea - a strange or unconventional notion;
- IELTS TUTOR xét ví dụ: His outlandish idea to create a floating house was met with skepticism.
- Outlandish language - exotic or peculiar speech;
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The book was written in an outlandish language unfamiliar to most readers.
- Outlandish tradition - a strange or unfamiliar custom;
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The town's outlandish tradition of throwing tomatoes at each other during a festival was a sight to behold.
- Outlandish fashion - unconventional or wild clothing style;
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The fashion show featured outlandish designs that would not be suitable for everyday wear.
- Outlandish character - a person with bizarre or eccentric qualities;
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The film's outlandish character became a cult favorite among viewers.
- Outlandish claim - a far-fetched or unlikely statement;
- IELTS TUTOR xét ví dụ: His outlandish claim that he could run a marathon in under an hour was met with disbelief.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày