·
Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "overlook"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"perspective"tiếng anh
II. Collocation với từ "overlook"
IELTS TUTOR lưu ý:
- Overlook the details: to fail to notice or consider important details (IELTS TUTOR xét ví dụ: She overlooked the small print in the contract and ended up with a bad deal).
- Overlook a mistake: to forgive or ignore a mistake (IELTS TUTOR xét ví dụ: The boss decided to overlook the employee's mistake because he had been working hard lately). >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "mistake" tiếng anh
- Overlook a problem: to fail to address or solve a problem (IELTS TUTOR xét ví dụ: The company's management overlooked the problem of low employee morale for too long). >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"problem"tiếng anh
- Overlook a view: to have a view over something from a higher point (IELTS TUTOR xét ví dụ: The hotel room overlooked the ocean, providing a beautiful view).
- Overlook a city: to have a view of a city from a higher point (IELTS TUTOR xét ví dụ: The observation deck overlooked the entire city).
- Overlook an opportunity: to fail to take advantage of an opportunity (IELTS TUTOR xét ví dụ: He overlooked the opportunity to invest in the stock market and missed out on a big profit).
- Overlook a fact: to fail to recognize or acknowledge a fact (IELTS TUTOR xét ví dụ: The scientist overlooked an important fact in his research, leading to inaccurate results).
- Overlook a person: to fail to notice or acknowledge someone's presence (IELTS TUTOR xét ví dụ: The busy receptionist overlooked the waiting client and forgot to call his name).
- Overlook an error: to fail to detect or correct an error (IELTS TUTOR xét ví dụ: The proofreader overlooked a spelling error in the manuscript). >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"error"tiếng anh
- Overlook an issue: to fail to address or consider an issue (IELTS TUTOR xét ví dụ: The politician overlooked the issue of healthcare in his campaign speech). >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"issue"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày