·
Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "prescribe"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn "Tất tần tật"COLLOCATION tiếng anh
II. Collocation với từ "prescribe"
1. be legally prescribed: thuốc hợp pháp
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The drug can no longer be legally prescribed
2. be prescribed for: kê thuốc cho ai/cho bệnh gì
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- drugs prescribed for high blood pressure
- What can you prescribe for migraine? (IELTS TUTOR giải thích: Đau nửa đầu ông trị bằng thuốc gì?)
- I'll prescribe some medicine for you. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi sẽ kê toa thuốc cho anh)
- What do you prescribe for this pain? (IELTS TUTOR giải thích: Ông cho thuốc gì để khỏi đau?)
- Your doctor may prescribe drugs for this case. (IELTS TUTOR giải thích: Bác sĩ của bạn có thể kê đơn thuốc cho trường hợp này)
- I will prescribe fluoride supplements for your child. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi sẽ ghi toa flo-rit tăng cường cho con của bạn)
- This drug is often prescribed for women with heart trouble
3. be narrowly, rigidly, strictly, tightly prescribed
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The curriculum is rigidly prescribed from an early age.
- Everything about her life was strictly prescribed
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0