Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "qualified"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"perspective"tiếng anh
II. Collocation với từ "qualified"
1. verb + qualified
be, become, get + qualified
2. adv + qualified
highly, well, fully, properly, newly, recently, appropriately, duly, suitably, sufficiently, legally, medically, professionally + qualified
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The teaching staff are all highly qualified.
- a fully qualified electrician
- newly qualified doctors
- Applications are invited from suitably qualified individuals.
- She is a professionally qualified social worker.
3. be qualified as
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She is now qualified as a teacher.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày