Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "student"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"perspective"tiếng anh
II. Collocation với từ "student"
1. adj + student
brilliant, good, college, school, university, full-time, part-time, first-year, second-year..., graduate, postgraduate, research, doctoral, MA..., mature, overseas, engineering, history, law, medical, etc. + student
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- one of the best students the college has ever had
- He studied metallurgy as a mature student, having spent ten years working in a foundry.
2. student + noun
student + nurse, teacher, numbers, population, days, life, grant, loan, accommodation, dormitory, demonstration, protest, unrest
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Student numbers at the college have increased by 25 per cent.
- She travelled a lot in her student days.
- thoroughly enjoying student life
- She had to take out a student loan to help her through college.
- taking part in a student demonstration
3. cụm từ
as a student
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She first went to London as a student.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày