Collocation với từ "undermine"

· Collocation

I. Kiến thức liên quan

II. Collocation với từ "undermine"

1. greatly, radically, seriously, severely + undermine

= bị tổn hại nghiêm trọng

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • His position within the government has been seriously undermined

2. serve to, tend to, be likely to, be designed to, be intended to + undermine

= được thiết kế để làm tổn hại

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a terror attack intended to undermine the morale of citizens
  • His intent was to undermine their confidence. (IELTS TUTOR giải thích: Dự tính của ông ta là muốn làm sói mòn niềm tin của họ)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0