·
Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "undermine"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn "Tất tần tật"COLLOCATION tiếng anh
II. Collocation với từ "undermine"
1. greatly, radically, seriously, severely + undermine
= bị tổn hại nghiêm trọng
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- His position within the government has been seriously undermined
2. serve to, tend to, be likely to, be designed to, be intended to + undermine
= được thiết kế để làm tổn hại
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a terror attack intended to undermine the morale of citizens
- His intent was to undermine their confidence. (IELTS TUTOR giải thích: Dự tính của ông ta là muốn làm sói mòn niềm tin của họ)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0