Collocation với từ "uptake"

· Collocation

I. Kiến thức liên quan

II. Collocation với từ "uptake"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Carbon uptake
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The oceans play a vital role in the carbon uptake and storage cycle.
  • Nutrient uptake
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The plant's ability to grow depends on its nutrient uptake from the soil.
  • Oxygen uptake
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Exercise improves oxygen uptake by the lungs and muscles.
  • Water uptake
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The plant's water uptake can be affected by factors such as temperature and humidity.
  • Drug uptake
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The speed of drug uptake depends on the method of administration and the characteristics of the drug.
  • Protein uptake
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The body's protein uptake is influenced by factors such as age, exercise, and diet.
  • Iron uptake
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Iron uptake can be impaired by certain medications or medical conditions.
  • Glucose uptake
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Insulin plays a crucial role in glucose uptake by the body's cells.
  • Calcium uptake
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Calcium uptake is important for bone health and can be influenced by vitamin D levels.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0