Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"thrive"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Word form, Paraphrase, Antonym"thrive"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"thrive" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Prosper: IELTS TUTOR xét ví dụ: The business thrived in the new market.
  • Flourish: IELTS TUTOR xét ví dụ: The plants flourished in the warm, sunny weather.
  • Blossom: IELTS TUTOR xét ví dụ: The company blossomed under the new leadership.
  • Succeed: IELTS TUTOR xét ví dụ: The student succeeded in her studies.
  • Get ahead: IELTS TUTOR xét ví dụ: The athlete got ahead by working hard and practicing regularly.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"thrive" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Fail: IELTS TUTOR xét ví dụ: The business failed due to poor management.
  • Wither: IELTS TUTOR xét ví dụ: The plants withered in the hot, dry weather.
  • Decline: IELTS TUTOR xét ví dụ: The company declined after the CEO was fired.
  • Stagnate: IELTS TUTOR xét ví dụ: The student's grades stagnated after she stopped studying.
  • Lose ground: IELTS TUTOR xét ví dụ: The athlete lost ground to her competitors after she got injured.

IV. Word form của"thrive" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Thriving: IELTS TUTOR xét ví dụ: Something that is thriving is prospering and doing well.
  • Thrive on: IELTS TUTOR xét ví dụ: To thrive on something means to do well or prosper in a particular environment or situation.
  • Thriveless: IELTS TUTOR xét ví dụ: Something that is thriveless is not thriving or doing well.
  • Thrivelessness: IELTS TUTOR xét ví dụ: The state of being thriveless.
  • Thriveability: IELTS TUTOR xét ví dụ: The ability to thrive.

V. Collocation của"thrive" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Thrive in: IELTS TUTOR xét ví dụ: To thrive in a particular environment or situation means to do well or prosper in it.
  • Thrive on: IELTS TUTOR xét ví dụ: To thrive on something means to do well or prosper in a particular environment or situation.
  • Thrive for: IELTS TUTOR xét ví dụ: To strive for something means to work hard to achieve it.
  • Thrive together: IELTS TUTOR xét ví dụ: To thrive together means to work together to achieve success.
    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Tại sao chọn IELTS TUTOR