Giải thích: Could (not) have + Participle

· Grammar

Bên cạnh Giải thích: Could (not) have + Participle , IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

1. Could have + Participle​: Lẽ ra đã có thể xảy ra/Đáng lẽ ....

=could have followed by a past participle is used for referring to something in the past that was not real, or something that may possibly have been real

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cấu trúc này nhằm chỉ một điều gì đó chúng ta có thể có khả năng làm được trong quá khứ, nhưng đã quyết định không làm. 
  • Hoặc 1 việc gì đó đáng lẽ ra đã xảy ra trong quá khứ, nhưng vì lí do gì đó đã không xảy ra.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I could have been killed.
  • What was that noise? Could it have been the wind?
  • I could have studied English better when I was in high school. But I was too lazy for that.(IELTS TUTOR giải thích: Tôi đáng lẽ ra đã có thể học tiếng Anh tốt hơn khi còn học trung học. Thế nhưng tôi lại quá lười biếng. Phân tích: Câu trên hàm ý là khả năng của anh ta dư sức làm được nhưng lại không muốn làm vì một lí do nào đó)
  • He could have passed the exams but he didn’t try his best. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta lẽ ra có thể đã thi đậu nhưng anh ta lại không chịu cố gắng hết sức => nên anh ta thi rớt. Phân tích: Tức là người nói có suy nghĩ lựa chọn giữa việc cố gắng hay không)
  • She could have dumped him but she decided to give him a second chance. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ta lẽ ra có thể đá hắn rồi nhưng lại quyết định cho hắn thêm 1 cơ hội)

2. Couldn’t have + Participle: Đã không thể xảy ra

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Đã không thể xảy ra dù cho người nói có muốn điều đó xảy ra. Cấu trúc này đơn giản để chỉ một điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ nhưng không theo ý của người nói.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We couldn’t have won the match as our opponent outplayed us neatly.(IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi không tài nào thắng nổi trận bóng vì đội đối phương chơi quá hay)
  • He couldn’t have passed the exam despite his tremendous efforts. It was a really difficult one. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta đã không tài nào qua môn đó được bất chấp những nỗ lực lớn lao. Đó thực sự là một bài thi quá khó) 
  • They couldn’t have arrived earlier. There was a terrible traffic jam last night. (IELTS TUTOR giải thích: Họ đã không thể nào tới sớm hơn được. Tối qua có một vụ kẹt xe rất tồi tệ)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết >> IELTS Intensive Listening >> IELTS Intensive Reading >> IELTS Cấp tốc >> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày