Giải thích cụm:"in effect"

· Phrase

Mang nghĩa"thực tế là, sự thật là"

=in fact, or in practice:

IELTS TUTOR lưu ý:

  • In effect có thể đứng đầu hoặc giữa câu 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • In effect, this means we’ll all have to work longer hours for the same pay.
  • So in effect the government have lowered taxes for the rich and raised them for the poor.
  • In effect, he has to work longer hours for the same pay. (IELTS TUTOR giải thích: Thực tế là anh ta phải làm nhiều giờ hơn nhưng lương vẫn vậy)
  • They summoned Bundy to Rusk's office and told him, in effect, that he had to give up his dissenting view. (IELTS TUTOR giải thích: Họ đã triệu tập Bundy đến văn phòng của Rusk và nói với anh ấy rằng, trong thực tế, ông ta đã từ bỏ quan điểm không tán thành của ông ta)
  • That deal would create, in effect, the world's biggest airline.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc