Giải thích cụm"make room (for sb/sth)"tiếng anh

· Phrase

Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn Giải thích cụm"make room (for sb/sth)"tiếng anh

Mang nghĩa"nhường chỗ cho ai đó/cái gì"

=Move aside or move something aside to allow someone to enter or pass or to clear space for something/To clear a certain amount of space to allow for someone or something else to fit as well.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Make more room for my friend. She needs more more room 
  • Make room in your mind for IELTS TUTOR's lesson today 
  • Can you make room for more books on that shelf? (IELTS TUTOR giải thích: Anh có thể thu xếp chỗ để thêm sách trên cái kệ đó không?)
  • We can easily make room for one more at this table. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi có thể dễ dàng dọn thêm một chỗ cho một người nữa ở bàn này)
  • We can move over and make room for you on this sofa. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi có thể xích ra và nhường chỗ cho anh ngồi trên chiếc ghế sôfa này)
  • If you have a seat on the train during rush hours, please make room when a passenger boards who is pregnant, elderly, or infirm. 
  • I'm not making a separate trip in the car, so make room for your brother back there! 
  • I tried to make room in my wardrobe for my girlfriend's clothes, but there wasn't nearly enough space.
  • We are classmates. Make room for your friend
  • ‘the secretary entered with the coffee tray and made room for it on the desk’

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0