·
Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Giải thích idiom "a blessing in disguise" tiếng anh
Mang nghĩa "trong cái rủi có cái may"
=Something that appears to be negative at first but results in something positive or beneficial in the long run.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Well, on the one hand, having a domesticated animal as your companion may prove to be invigorating for your mental health. This is because they may serve as a source of reassurance in times of austerity. In fact, my pet dog always nestles in with me whenever it senses that I'm feeling too stressed out from my work. This is undoubtedly a blessing in disguise, relieving and invigorating, to say the least.
- Losing my purse turned out to be a blessing in disguise. (IELTS TUTOR giải thích: Đánh mất chiếc ví của tôi đã biến thành trong cái rủi có cái may)
- Losing that job was a blessing in disguise really.
- Being laid off was a blessing in disguise – within a month I got a much better job.
- My car broke down again, but maybe it was a blessing in disguise. (IELTS TUTOR giải thích: Cái xe ô tô của tớ lại dở chứng nhưng biết đâu đó lại là điều hay)
- Maybe it's just a blessing in disguise ; I' ve been looking forward to trying a new place anyway. (IELTS TUTOR giải thích: Biết đâu đó lại là một điều hay; tôi đang hy vọng được thử trọ ở một nơi khác xem thế nào)
- Not getting into university may be a blessing in disguise ; I do not think you would have been happy there. (IELTS TUTOR giải thích: Không vào được đại học thế mà lại hóa hay; tôi không nghĩ rằng anh có thể hạnh phúc ở nơi đó)
- The failure to conclude the trade talks last December could prove a blessing in disguise.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE