·
Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Giải thích idiom "Go back a long way" tiếng anh
1. Mang nghĩa"lâu đời, tồn tại rất lâu rồi"
=to have existed for a long time
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- These problems go back a long way.
2. Mang nghĩa"quen biết nhau lâu"
=to have been friends or associates for a very long time/If two or more people go back a long way, they have been friends for a very long time.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- They go back a long time, don't they? Họ đã biết nhau một thời gian dài phải không?
- We go back a long way, he and I. Chúng tôi quen biết nhau lâu lắm rồi, anh ấy với tôi mà.
- We go back a long way, and she's always kept in touch, always been there for me.
- She and her business partner go back a long way (together).
- We go back a long way, and she's always kept in touch, always been there for me.
- This here is Dan Parker. We go way back.
- Oh, Caitlin and I go back a long way—we've been friends since kindergarten, in fact!
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE