August 29, 2023
Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Giải thích idiom "lay the foundations/groundwork/base" tiếng anh
Mang nghĩa "đặt nền móng, đặt nền tảng cho cái gì"
= to provide the right conditions
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We are laying the groundwork/foundation for additional research.
- Mandela helped lay the foundations for a new democratic South Africa.
- It was an invention which laid the foundations of modern radio technology.
- He laid the foundations by cutting one percent off interest rates, scrapping special car tax, and boosting the housing industry.
- Because Save the Children want to lay the foundations for a better future.
- The defense Monday seemed to lay the groundwork for an argument about damages.
- Will took advantage of this opportunity to lay the groundwork for his epitaph.
- The plan is intended to lay the groundwork for future research. (IELTS TUTOR giải thích: Kế hoạch này nhằm lót đường cho những nghiên cứu trong tương lai)
- Officials are laying the groundwork for a summit conference of world leaders. (IELTS TUTOR giải thích: Giới quan chức đang đặt ra cơ sở cho cuộc họp thượng đỉnh của các nhà lãnh đạo thế giới)
- Your child might not be able to respond yet, but this lays the groundwork for doing so later on. (IELTS TUTOR giải thích: Con của bạn có thể là chưa trả lời được, nhưng việc này cũng giúp cho bé có được nền tảng để đưa ra câu trả lời về sau)
- He said he hoped they had laid the foundations for peace - but admitted obstacles could lie ahead.
- Then the elite persuaded the newly elected mayor to appoint a committee to lay the groundwork for redevelopment.
- Progress in primary schools has laid the foundations for the drive to raise standards in secondary schools, announced last month. >> IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ PHÂN TÍCH ĐỀ THI THẬT TASK 2 (dạng advantages & disadvantages) NGÀY 04/8/2020 IELTS WRITING GENERAL MÁY TÍNH (kèm bài được sửa hs đi thi)
- One of my officials chairs the experts committee that laid the groundwork for this achievement.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE