Giải thích idiom "quantum leap" tiếng anh

· Idiom

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Giải thích idiom "quantum leap" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Giải thích idiom "quantum leap" tiếng anh

Mang nghĩa"sự đột phá, sự tiến bộ"

=a sudden highly significant advance; breakthrough/a great improvement or important development in something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Là danh từ đếm được, thường ở số ít
  • a quantum leap in sth  

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a quantum leap forward in the fight against cancer (IELTS TUTOR giải thích: một bước đột phá trong cuộc đấu tranh chống ung thư (tìm ra thuốc mới, có phát minh mới chống lại ung thư..))
  • Attention: there has been a quantum leap forward in the world of celebrity magazines.
  • The past two decades have seen a quantum leap in globalization and outsourcing. 
  • Anglian's managing director described the deal as a 'quantum leap forward' for the group. 
  • The appointment of a female director is a quantum leap for women's equality.
  • It was a revolutionary generation of computers that was a quantum leap beyond anything on the market.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking