Return to site

Giải thích idiom "stand as a testament to/be a testament to something" tiếng anh

August 20, 2023

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Giải thích idiom "stand as a testament to" tiếng anh

Mang nghĩa "là minh chứng cho"

​=to prove or show very clearly that something exists or is true

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The area is a testament to urban decay. (IELTS TUTOR giải thích:  Khu vực này là một minh chứng cho tình trạng sa sút của thành phố)
  • This is a testament to my beliefs for you. (IELTS TUTOR giải thích:  Đây là bằng chứng về niềm tin của tôi dành cho anh)
  • The aircraft’s safety record is a testament to its designers’ skill.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking