·
Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Giải thích idiom "take into account" tiếng anh
Mang nghĩa "tính đến, xét đến"
=to consider something when you are trying to make a decision/to take into consideration
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I hope my teacher will take into account the fact that I was ill just before the exams when she marks my paper.
- A good architect takes into account the building's surroundings.
- Compensation awards take into account the pain and suffering caused to the victim.
- If you take inflation into account, we actually spend less now.
- A good transport strategy must take account of the environmental issues.
- We need to take into account who's behind the candidate. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta cần chú ý xem ai là những người đứng đằng sau ứng cử viên)
- In judging a man, we must take into account his past. (IELTS TUTOR giải thích: Khi đánh giá một người, chúng ta phải chú ý đến quá khứ của anh ta)
- Compensation awards take into account the pain and suffering caused to the victim. (IELTS TUTOR giải thích: Quyết định đền bù có tính đến những đau khổ đã gây ra cho nạn nhân)
- The UK's tax system takes no account of children.
- I think you have to take into account that he's a good deal younger than the rest of us.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE