Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Giải thích idiom "vantage point" tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Paraphrase"in the past"(Diễn đạt"trong quá khứ"tiếng anh)
II. Giải thích idiom "vantage point" tiếng anh
1. Mang nghĩa"chỗ đứng có thể quan sát được"
=A vantage point is a place from which you can see a lot of things/a position from which you can see things well
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- From a concealed vantage point, he saw a car arrive.
- From our lofty vantage point, we could see the city spread out below us.
- From our vantage point atop the mountain, we could see the whole city below (IELTS TUTOR giải thích: từ vị trí trên đỉnh núi này có thể nhìn thấy cả thành phố)
- The warden took us to a vantage point where we saw gulls on the rocks below.
2. Mang nghĩa"từ những góc nhìn, trải nghiệm"
=If you view a situation from a particular vantage point, you have a clear understanding of it because of the particular period of time you are in/the particular ideas or beliefs that influence the way that you think about things
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- From today's vantage point, the 1987 crash seems just a blip in the upward progress of the market.
- How easy it is to see things clearly from the vantage point of experience.
- The war is described from the vantage point of those on the winning side. (IELTS TUTOR giải thích: Cuộc chiến đã được diễn tả lại những trận thắng của những người chiến thắng trên chiến trường)
- The documentary contains a first-hand description of political life in Havana from the vantage point of a senior bureaucrat.
- I asked him how, from his vantage point, the media have changed over the years.
- The war is described from the vantage point of those on the winning side.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE