Giải thích phrasal verb: account for

· Phrasal Verb

I. "account for"là phrasal verb ngoại động từ

II. Cách dùng phrasal verb: account for

1. Mang nghĩa"chiếm tỉ lệ, một phần nào đó trong tổng số"

=to form, use, or produce a particular amount or part of a group of people or things

IELTS TUTOR lưu ý:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The Japanese market accounts for 35 per cent of the company's revenue.
  • Electronic goods account for over 30% of our exports.
  • Students account for the vast majority of our customers.
  • Exports account for over 80% of sales. (IELTS TUTOR giải thích: Xuất khẩu chiếm hơn 80% doanh thu)
  • Computers account for 5% of the country's commercial electricity consumption.
  • Afro-Americans account for 12% of the US population.
  • Higher education accounts for about 13 percent of general fund expenditures. 
  • These occupations now account for 37. 6 percent of all workers. 
  • In the whole of 1995, imports accounted for 58 % compared with 57 % in 1994. 
  • This accounts for 90 percent of reported pollution incidents.
  • Own-label products now account for more than 20% of sales in some European supermarkets.

IELTS TUTOR xét ví dụ bài IELTS WRITING TASK 1 Pie chart sau đây:

The pie charts and table below show the percentage of tourists travelling to Australia and specific information regarding their staying period, accommodation and the purpose of visit.

The pie charts and table below show the percentage of tourists travelling to Australia and specific information regarding their staying period, accommodation and the purpose of visit.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Khi viết biểu đồ tròn sẽ viết như sau:  
    • The largest proportions of visitors to Australia were from Asia and Europe, accounting for 37% and 35% respectively, which was approximately twice the percentage of tourists from the United States. (IELTS TUTOR dịch: Số lượng khách du lịch đến Australia lớn nhất là đến từ châu Á và châu Âu, chiếm 37% và 35% tương ứng, gần gấp đôi tỷ lệ du khách từ Hoa Kỳ)
      • IELTS TUTOR giải thích: ở đây account for mang nghĩa là CHIẾM
    • Visitors from other countries made up 10% of the total  (IELTS TUTOR dịch: Khách du lịch từ các quốc gia khác chiếm 10% tổng số khách du lịch)
      • IELTS TUTOR giải thích: make up = account for mang nghĩa là CHIẾM

2. Mang nghĩa"là nguyên nhân của"

=to be the reason why something exists or happens

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • A number of factors account for the differences between the two scores. 
  • The increase in carbon dioxide emissions may account for changes in the climate.
  • Now, the gene they discovered today doesn't account for all those cases
  • Recent pressure at work may account for his behavior.
  • Vehicles account for air pollution in the cities. (IELTS TUTOR giải thích: Xe cộ là nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí tại các thành phố)

3. Mang nghĩa"giải thích"

=to give an explanation for something bad that has happened, especially something that you are responsible for

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • You will be brought before the disciplinary panel to account for your behaviour. 
  • How do you account for this sudden improvement in his test scores?
  • I cannot account for his behaviour. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi không thể giải thích về cách cư xử của anh ta)
  • How do you account for the company's alarmingly high staff turnover? 
  • He said only 200 of the train's 600 passengers had been accounted for
  • Can you account for your movements on that night?

4. Mang nghĩa"chịu trách nhiệm"

=If someone has to account for an action or policy, they are responsible for it, and may be required to explain it to other people or be punished if it fails.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The President and the President alone must account for his government's reforms.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE