Giải thích phrasal verb: balance (sth) out/up

· Phrasal Verb

Mang nghĩa "cân đối lại (làm cho cân bằng về số lượng, giá trị)"

=to be equal in amount or value, or to make things equal in amount or value

IELTS TUTOR lưu ý:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I spend a lot one month and not so much the next and in the end it balances out. 
  • We'd better ask a few men to the party to balance up the numbers.
  • The point is how to balance out your schedule? (IELTS TUTOR giải thích: Vấn đề là làm thế nào để cân đối lại thời khóa biểu của cậu đây?)
  • These things all balance out in the end. Don't worry. (IELTS TUTOR giải thích: Toàn bộ những chuyện này cuối cùng rồi sẽ cân bằng thôi. Đừng lo lắng)
  • The tangy fruit balances out the creaminess of the sauce. 
  • Don’t worry – it’ll all balance out in the end.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking