Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR Giải thích phrasal verb: build up
I. "build up"vừa là phrasal verb nội động từ vừa là phrasal verb ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
II. Cách dùng phrasal verb: build up
1. Mang nghĩa"lớn mạnh, lớn dần, tạo dựng/tích luỹ, xây dựng"
=If you build up something or if it builds up, it gradually becomes bigger, for example because more is added to it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The regime built up the largest army in Africa.
- We should build up the customer relationships. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta nên tạo dựng mối quan hệ với khách hàng)
- We will build up a happy family together. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi sẽ cùng nhau xây dựng một gia đình hạnh phúc)
- You can build up a fortune by regularly saving money. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn có thể tích lũy được một số tiền lớn bằng cách để dành tiền một cách đều đặn)
- I plan to build up a bank of useful addresses. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi lên kế hoạch xây dựng một kho dự trữ địa chỉ hữu ích)
- We will build up our economy on a solid foundation. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta sẽ xây dựng nền kinh tế trên một nền tảng vững chắc)
- The collection has been built up over the last seventeen years.
- Slowly a thick layer of fat builds up on the pan's surface.
2. Mang nghĩa"làm ai đó tự tin hơn, khuyến khích cái gì đó"
=If you build someone up, you help them to feel stronger or more confident, especially when they have had a bad experience or have been ill.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Build her up with kindness and a sympathetic ear.
- They build up my hopes. Họ khuyến khích tôi mong đợi vận may tốt đẹp hơn.
- Dr. Johnson and I have been trying to build him up physically.
3. Mang nghĩa"thu hút số đông"
=If you build someone or something up, you make them seem important or exciting, for example by talking about them a lot.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The media will report on it and the tabloids will build it up.
- Historians built him up as the champion of parliament.
- DJs at night clubs build up a large listening audience. (IELTS TUTOR giải thích: Những người chỉnh nhạc ở các hộp đêm thu hút đông đảo thính giả)
- I'd built him up in my head as being the love of my life
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày