Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR Giải thích phrasal verb: come up
I. "come out"là phrasal verb nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
II. Cách dùng phrasal verb: come up
1. Mang nghĩa"tiếp cận, tiến tới"
=If someone comes up or comes up to you, they approach you until they are standing close to you.
IELTS TUTOR lưu ý:
- come up to
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Her cat came up and rubbed itself against their legs.
- He came up to me and said: 'Come on, John.'
- Strangers come up to him in the street and say how much they enjoy his books.
2. Mang nghĩa"vấn đề được đề cập"
=If something comes up in a conversation or meeting, it is mentioned or discussed.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The subject came up at a news conference in Beijing today.
- A number of interesting points came up at today’s meeting.
3. Mang nghĩa"xảy ra bất ngờ"
=If something is coming up, it is about to happen or take place
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Plan your activities so that you are rested and refreshed when something important is coming up.
- We do have elections coming up.
- Other projects came up and the emphasis of my work altered.
- I’m going to have to cancel our lunch – something’s come up.
4. Mang nghĩa"xuất hiện, lên sàn, sẵn sàng để ứng tuyển, để bán"
=If a job comes up or if something comes up for sale, it becomes available.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A research fellowship came up at Girton and I applied for it and got it
- The house came up for sale and the couple realised they could just about afford it.
- She’s hoping a vacancy will come up at the local college.
5. Mang nghĩa"mặt trời ló dạng"
=When the sun or moon comes up, it rises.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It will be so great watching the sun come up.
6. Mang nghĩa"chuẩn bị xảy ra"
=to be about to happen soon
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We’ve got a busy period coming up in a couple of weeks.
- Something has come up. (IELTS TUTOR giải thích: Có việc vừa nảy sinh)
7. Mang nghĩa"di chuyển lên phía trên"
=to travel to a place that is further north or is larger or more important than the place you are leaving
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- My mother’s coming up from England for the weekend.
8. Mang nghĩa"cái gì lên đến/cao đến đâu rồi"
=to be tall, deep, or long enough to reach a particular higher point or level
IELTS TUTOR lưu ý:
- come up to/as far as
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The grass in the garden came up to her knees.
- They come up to eight thousand dollars. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tổng cộng là 8.000 đô la)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày