Giải thích phrasal verb: cut off

· Phrasal Verb

Bên cạnh hướng dẫn cách phân tích cũng như cung cấp bài sửa cho bài viết học sinh IELTS TUTOR hôm 22/8 đi thi IELTS WRITING đạt 7.0, IELTS TUTOR hướng dẫn Giải thích phrasal verb: dcut off

I. "cut off"là phrasal verb ngoại động từ

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"cắt cái gì"

=to remove something by cutting it

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Cut the tops off the carrots. 
  • Why did you cut off all your hair?

2. Mang nghĩa"cắt điện, cắt trợ cấp..."

=to prevent someone from ever receiving your money or property

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The government has threatened to cut off our funding. 
  • They cut off the electricity last week.
  • The electricity is cut off. (IELTS TUTOR giải thích: Bị cúp điện rồi)
  • Her father cut her off without a penny.
  • Her father cut off her allowance. (IELTS TUTOR giải thích: Bố cô ấy đã cắt trợ cấp cho cô ta)

3. Mang nghĩa"chặn đường ai"

=to stop someone from going somewhere, especially by blocking their way

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • A second policeman cut off his escape.
  • Cut off the enemy's retreat. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy chặn đường rút lui của địch đi)

4. Mang nghĩa"chặn không cho ai vào/ra"

=to make a place difficult or impossible to enter, leave, or communicate with/to prevent someone from leaving a place, or from communicating with people in another place

IELTS TUTOR lưu ý:

  • cut something off from something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The floods completely cut off the town. 
  • Our house is cut off from the rest of the town.
  • Having a new baby can cut a young mother off from the adult world.

5. Mang nghĩa"chặn họng"

=to prevent someone from continuing what they are saying

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Don’t cut me off when I’m talking.

6. Mang nghĩa"cắt đứt liên lạc"

=to stop having a close or friendly relationship with someone

IELTS TUTOR lưu ý:

  • (cut someone off)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Why did all his friends suddenly cut him off?

7. Mang nghĩa"đường dây điện thoại bị cắt"

=if someone or something cuts you off when you are talking on the telephone, they make the telephone line stop working

IELTS TUTOR lưu ý:

  • (cut someone off)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We got cut off in the middle of the call.
  • Your party line was cut off. (IELTS TUTOR giải thích: Đường dây của bên ông đang nói chuyện điện thoại đã bị ngắt)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking