Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR Giải thích phrasal verb: double down
I. "double down"vừa là phrasal verb nội động từ vừa là phrasal verb ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
II. Cách dùng phrasal verb: double down (on sth)
Mang nghĩa"cố gắng hết sức, cố gắng hơn nữa"
=to continue to do something in an even more determined way than before/increase one’s efforts or focus
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We're doubling down; we're going to keep on going because we've committed too much to stop.
- Why double down on these disastrous policies?
- Development agencies should double down on efforts to encourage saving and investments in small businesses.
- Expect to see Fox double down on its marketing efforts to give the movie a big boost. Instead of learning from his mistakes, he's doubling down.
- “It’s time to end the taxpayer giveaways to an industry that rarely has been more profitable, and double-down on a clean energy industry that never has been more promising.”
- If you double down, you commit more strongly to a position.
- Rather than admit his policies had failed, he simply doubled down.
- In yesterday's interview, the Prime Minister doubled down on his pledge to increase security measures
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày