Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR Giải thích phrasal verb: endow with
I. "endow with"là phrasal verb ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
II. Cách dùng phrasal verb: endow with
=to give a particular quality to something, or to say that something has a particular quality/to have something such as a good ability or quality
IELTS TUTOR lưu ý:
- endow with thường ở bị động
- (endow someone/something with something)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The General’s supporters endow him with an almost godlike status.
- She is endowed with both brains and beauty.
- He is endowed with strength. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta được trời ban cho sức mạnh)
- She has been endowed with heavenly beauty (IELTS TUTOR giải thích: Nàng được trời phú cho sắc đẹp tuyệt trần)
- The personality cult had endowed Mao with demonic power. (IELTS TUTOR giải thích: Sự sùng bái cá nhân đã ban cho Mao sức mạnh ma quỷ)
- I am endowed with the faculty of thought and reason. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi được trời phú cho khả năng tư duy và lý luận)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày