Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR Giải thích phrasal verb: enter into
I. "enter into"là phrasal verb ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
II. Cách dùng phrasal verb: enter into
1. Mang nghĩa"bước vào (cuộc đàm phán, hợp đồng....)"
=If you enter into something such as an agreement, discussion, or relationship, you become involved in it. You can also say that two people enter into something.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I have not entered into any financial agreements with them.
- Let's not enter into details at this stage. (IELTS TUTOR giải thích: Ta chưa nên đi sâu vào chi tiết trong lúc này)
- They will enter into a negotiation with him. (IELTS TUTOR giải thích: Họ sẽ bước vào cuộc đàm phán với anh ta)
- We entered into meaningful discussions with them weeks ago.
- The United States and Canada may enter into an agreement that would allow easier access to jobs across the border.
- ...when a mutually beneficial contract is freely entered into by two adults.
- No correspondence will be entered into.
2. Mang nghĩa"tác động, là nhân tố ảnh hưởng"
=If one thing enters into another, it is a factor in it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- There were also other factors that entered into the orchestration
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày