Bên cạnh Giải thích phrasal verb: fend off IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)
I. "fend off"là phrasal verb ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"ngăn cản, chống lại..."
=If you fend off unwanted questions, problems, or people, you stop them from affecting you or defend yourself from them, but often only for a short time and without dealing with them completely.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He looked relaxed and determined as he fended off questions from the world's media.
- He had struggled to pay off creditors but couldn't fend them off any longer.
- She managed to fend off questions about new tax increases.
- Apple Join Forces with Microsoft to fend off Google. (IELTS TUTOR giải thích: Hãng Apple hợp lực với Microsoft để chống lại Google)
- The minister had to fend off some awkward questions from reporters. (IELTS TUTOR giải thích: Ông bộ trưởng đã né tránh vài câu hỏi rắc rối của các phóng viên)
- So far she has managed to fend off attacks on her reputation. (IELTS TUTOR giải thích: Cho đến nay cô ấy đã kiềm chế để né tránh những sự chỉ trích tới thanh danh cô ấy)
- The Prime Minister fended off three challenges to her leadership.
2. Mang nghĩa"né tránh ai đang tấn công..."
=If you fend off someone who is attacking you, you use your arms or something such as a stick to defend yourself from their blows.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He raised his hand to fend off the blow.
- His opponent jumped back and tried to fend off the blows. (IELTS TUTOR giải thích: Đối thủ của anh ta thụt lùi và cố gắng né tránh những cú đấm)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày