Giải thích phrasal verb: fit in & fit in with

· Phrasal Verb

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Giải thích phrasal verb: fit in & fit in with

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng phrasal verb: fit in & fit in with sth

1. "fit in" vừa là phrasal verb ngoại động từ, vừa là phrasal verb nội động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa "tranh thủ gặp gỡ ai"

​=to find time to see somebody or to do something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • fit somebody/something  in
  • fit somebody/something in/into something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I'll try and fit you in after lunch. 
  • I had to fit ten appointments into one morning.

2.2. Mang nghĩa "nhét, nhồi cái gì vào 1 không gian hẹp"

=to find or have enough space for somebody/something in a place

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We can't fit in any more chairs.
  • The big suitcase won't fit in the car. (IELTS TUTOR giải thích: Va li lớn để trong xe không vừa đâu)

2.3. Mang nghĩa "hợp với / ăn khớp, hài hoà, trùng khớp với cái gì"

​=to live, work, etc. in an easy and natural way with somebody/something /  to be correct, suitable, or sensible in relation to something else

IELTS TUTOR lưu ý:

  • fit in (with somebody/something)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He's never done this type of work before; I'm not sure how he'll fit in with the other people. 
  • Where do I fit in? 
  • Her explanation didn't fit in with what I saw. (IELTS TUTOR giải thích: Lời giải thích của cô ta không khớp với những gì tôi thấy)
  • His explanation didn’t fit in with what I saw.
  • They fit in perfectly with the surroundings. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng hợp với môi trường xung quanh thật hoàn hảo)
  • Do these plans fit in with your arrangements? (IELTS TUTOR giải thích: Các kế hoạch này có khớp với những sắp xếp của bạn không? )

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking