·
Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR Giải thích phrasal verb: give rise to
I. "give rise to"là phrasal verb ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
II. Cách dùng phrasal verb: give rise to
Mang nghĩa"gây ra"
=to be the cause of/to cause something to happen or exist
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The novel's success gave rise to a number of sequels.
- Delays could give rise to further problems. (IELTS TUTOR giải thích: Việc trì hoãn có thể làm phát sinh thêm nhiều vấn đề)
- International support has given rise to a new optimism in the company.
- Heavy rains have given rise to flooding over a large area.
- Two other provisions of the law may give rise to difficulties. (IELTS TUTOR giải thích: Hai quy định khác của luật pháp có thể làm gia tăng khó khăn)
- There are many unusual facts that give rise to doubts about her motives. (IELTS TUTOR giải thích: Có nhiều sự việc khác thường khiến người ta nghi ngờ lý do hành động của cô ấy)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày