Bên cạnh Giải thích phrasal verb: give up IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)
I. "give up"vừa là phrasal verb ngoại động từ vừa là phrasal verb nội động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"bỏ cuộc, từ bỏ"
=If you give up something, you stop doing it or having it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Coastguards had given up all hope of finding the two divers alive.
- ...smokers who give up before 30
2. Mang nghĩa"từ chức"
=If you give up, you decide that you cannot do something and stop trying to do it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- After a fruitless morning sitting at his desk he had given up.
3. Mang nghĩa"nhường (chỗ....)"
=If you give up your job, you resign from it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She gave up her job as an events manager to become a self-employed baker.
4. Mang nghĩa"đầu hàng, đầu thú"
=If you give up something that you have or that you are entitled to, you allow someone else to have it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Georgia refuses to give up any territory.
- One of the men with him gave up his place on the bench.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày