·
Bên cạnh hướng dẫn CÁCH HỌC IELTS LISTENING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR Giải thích phrasal verb: head out / head back
1. Head back
Mang nghĩa "đi về lại...."
=to return to start the journey back to where you were
Head back home | = Trở về nhà |
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I’m starting to feel tired. Why don’t we head back?
- I’m going to head back around 7.
- Trains head back towards central London from platform 2. (IELTS TUTOR giải thích: Các chuyến tàu quay trở lại trung tâm Luân Đôn từ sân ga số 2)
- They will then have time to head back to the company to work at their rooms. (IELTS TUTOR giải thích: Sau đó, họ sẽ có thời gian quay lại công ty để làm việc trong phòng của họ)
- Let's now head back to the Scottish mainland to do some exploring on the coast and the hills to the Scottish Highlands. (IELTS TUTOR giải thích: Bây giờ chúng ta hãy hướng về vùng đất liền Xcốt-len để khám phá bờ biển và những ngọn đồi của vùng cao nguyên phía bắc Xcốt-len)
- There is not much we can do here except make sympathetic noises, encourage you to keep looking, or head back to the UK. (IELTS TUTOR giải thích: Không có nhiều điều chúng tôi có thể làm ở đây ngoại trừ dành những lời đồng cảm, khuyến khích các bạn luôn nhìn, hoặc hướng về nước Anh)
2. Head out = ra ngoài
=to leave, it refers to the place that you are, not the place that you’re returning to
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I think it’s time to head out, I don’t want to be late.
- We're HEADING OUT at seven, so don't be late. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi sẽ ra ngoài lúc bảy giờ cho nên là đừng đến muộn đấy)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE