Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR Giải thích phrasal verb: hold up
I. "hold up"vừa là phrasal verb nội động từ vừa là phrasal verb ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
II. Cách dùng phrasal verb: hold up
1. Mang nghĩa"giữ lại, giơ tay"
=If you hold up your hand or something you have in your hand, you move it upwards into a particular position and keep it there.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She held up her hand stiffly.
- Hold it up so that we can see it.
2. Mang nghĩa"giữ lại, chống đỡ cho khỏi ngã"
=If one thing holds up another, it is placed under the other thing in order to support it and prevent it from falling.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Mills have iron pillars all over the place holding up the roof.
- Her legs wouldn't hold her up.
3. Mang nghĩa"chặn đứng, cản trở"
=To hold up a person or process means to make them late or delay them.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Why were you holding everyone up?
- Continuing violence could hold up progress towards reform.
4. Mang nghĩa"cướp"
=If someone holds up a place such as a bank or a shop, they point a weapon at someone there to make them give them money or valuable goods.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A thief ran off with hundreds of pounds yesterday after holding up a petrol station
5. Mang nghĩa"giữ vững, trụ vững (cuộc kinh doanh)"
=If something such as a type of business holds up in difficult conditions, it stays in a reasonably good state.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Children's wear is one area that is holding up well in the recession
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày