Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR Giải thích phrasal verb: kick off
I. "kick off"vừa là phrasal verb nội động từ vừa là phrasal verb ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
II. Cách dùng phrasal verb: kick off
1. Mang nghĩa"bắt đầu, khai mạc (trận đấu, event....)"
=In football, when the players kick off, they start a game by kicking the ball from the centre of the pitch/If an event, game, series, or discussion kicks off, or is kicked off, it begins.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, kick off vừa là phrasal verb nội động từ vừa là phrasal verb ngoại động từ
- kick off with
- kick something off with something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Liverpool kicked off an hour ago
- The shows kick off on October 24th.
- I'll ask Tessa to kick off the discussion. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi sẽ yêu cầu Tessa khai mạc cuộc thảo luận)
- The Mayor kicked off the party.
- We kicked off with a slap-up dinner
- The show kicks off this week at the Moscone Centre in San Francisco.
- I’d like to kick off with a quick look at last month’s sales figures.
- We are kicking off our event calendar with an evening social.
- The game kicks off at 7.30.
2. Mang nghĩa"đá bật, hất ra"
=If you kick off your shoes, you shake your feet so that your shoes come off/to make your shoes come off by shaking your feet
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, kick off là phrasal verb ngoại động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She stretched out on the sofa and kicked off her shoes
- Phyllis kicked off her sandals.
- When I sleep, I often kick off all sheets. (IELTS TUTOR giải thích: Khi ngủ tôi thường đá bật tất cả chăn giường)
3. Mang nghĩa"đuổi cổ"
=To kick someone off an area of land means to force them to leave it/to force someone to leave a place or activity
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, kick off là phrasal verb ngoại động từ
- kick someone off something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We can't kick them off the island
- He was kicked off the course for failing to hand in any work.
4. Mang nghĩa"đùng đùng nổi giận"
=to suddenly become very angry or upset and start fighting or arguing
- He just kicked off without any warning when he saw her.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày