Giải thích phrasal verb: kick off

· Phrasal Verb

I. "kick off"vừa là phrasal verb nội động từ vừa là phrasal verb ngoại động từ

II. Cách dùng phrasal verb: kick off

1. Mang nghĩa"bắt đầu, khai mạc (trận đấu, event....)"

=In football, when the players kick off, they start a game by kicking the ball from the centre of the pitch/If an event, game, series, or discussion kicks off, or is kicked off, it begins.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, kick off vừa là phrasal verb nội động từ vừa là phrasal verb ngoại động từ 
  • kick off with
  • kick something off with something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Liverpool kicked off an hour ago
  • The shows kick off on October 24th. 
  • I'll ask Tessa to kick off the discussion. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi sẽ yêu cầu Tessa khai mạc cuộc thảo luận)
  • The Mayor kicked off the party. 
  • We kicked off with a slap-up dinner
  • The show kicks off this week at the Moscone Centre in San Francisco. 
  • I’d like to kick off with a quick look at last month’s sales figures. 
  • We are kicking off our event calendar with an evening social.
  • The game kicks off at 7.30.

2. Mang nghĩa"đá bật, hất ra"

=If you kick off your shoes, you shake your feet so that your shoes come off/to make your shoes come off by shaking your feet

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, kick off là phrasal verb ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She stretched out on the sofa and kicked off her shoes
  • Phyllis kicked off her sandals.
  • When I sleep, I often kick off all sheets. (IELTS TUTOR giải thích: Khi ngủ tôi thường đá bật tất cả chăn giường)

3. Mang nghĩa"đuổi cổ"

=To kick someone off an area of land means to force them to leave it/to force someone to leave a place or activity

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, kick off là phrasal verb ngoại động từ 
  • kick someone off something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We can't kick them off the island
  • He was kicked off the course for failing to hand in any work.

4. Mang nghĩa"đùng đùng nổi giận"

=to suddenly become very angry or upset and start fighting or arguing

  • He just kicked off without any warning when he saw her.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE