Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR Giải thích phrasal verb: lay out
I. "lay out" là phrasal verb ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"trình bày, trưng bày, bày ra, bày biện"
=to spread something out, or to arrange things so you can see them easily/If you lay out a group of things, you spread them out and arrange them neatly, for example so that they can all be seen clearly.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She opened her suitcase and laid her clothes out on the bed.
- A display of local history material was laid out on the table.
- Grace laid out the knives and forks at the lunch-table.
- Jewellery lay out in the shop window. (IELTS TUTOR giải thích: Đồ kim hoàn bày trong tủ kính cửa hàng)
- I can lay out a printed page. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi có thể trình bày một trang in)
- She took a deck of cards and began to lay them out
- Please lay out all the things you have in your handbag. (IELTS TUTOR giải thích: Xin hãy bày ra tất cả những thứ có trong túi xách tay của bà.)
2. Mang nghĩa"làm rõ ra, giải thích một ý tưởng"
=to explain something carefully and clearly/To lay out ideas, principles, or plans means to explain or present them clearly, for example in a document or a meeting.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The documents lay out the principles clearly enough.
- Maxwell listened closely as Johnson laid out his plan.
- These documents lay out the principles clearly enough. (IELTS TUTOR giải thích: Những tài liệu này trình bày rõ ràng những nguyên tắc.)
- Cuomo laid it out in simple language.
3. Mang nghĩa"bố trí, quy hoạch, sắp xếp"
=to arrange something according to a detailed plan, for example rooms in a building, roads in a town, or areas on a piece of land/To lay out an area of land or a building means to plan and design how its different parts should be arranged.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The city was laid out with the town hall on a hill in its centre.
- The brochure is beautifully laid out and illustrated.
- I want to lay out my bed room. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi muốn bố trí phòng ngủ của tôi.)
- This program enables the user to lay out text and graphics on the screen and see what the results will be. (IELTS TUTOR giải thích: Chương trình này cho phép người dùng sắp xếp văn bản và đồ họa trên màn hình và xem kết quả như thế nào.)
- When we laid out the car parks, we reckoned on one car per four families.
- Only people that use a kitchen all the time understand the best way to lay it out
4. Mang nghĩa"khâm liệm"
=to prepare a dead body so that people can come to see it before it is buried/To lay out a dead person means to clean their body and dress them for people to see before the funeral.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Friends laid out the body.
- When did they lay out a corpse? (IELTS TUTOR giải thích: Họ khâm liệm xác chết khi nào?)
5. Mang nghĩa"bỏ ra một đống tiền, vung tiền"
=to spend an amount of money lay out something for something/If you lay out money on something, you spend a large amount of money on it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- They had already laid out a substantial sum for the wedding.
- You won't have to lay out a fortune for this dining table
- I had to lay out a fortune on that car. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đã phải bỏ ra một đống tiền để mua cái ô tô này.)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE