Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR Phân tích Giải thích phrasal verb: live for
I. "live for" là phrasal verb ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
II. live for something/someone
Mang nghĩa "sống vì cái gì đó, mục đích để sống"
=to think someone or something is so important that they are your main reason for living
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She lives for her work.
- Live for tomorrow. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy sống vì ngày mai)
- I live for everyone. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi sống vì mọi người)
- What do people live for? (IELTS TUTOR giải thích: Người ta sống vì cái gì?)
- Will we live for each other? (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta sẽ sống vì nhau nhé?)
III. have something to live for
=to have a reason to want to stay alive
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He spoke in the voice of a man with nothing left to live for.
- Gregory was 21 and had everything to live for.
IV. live for the day when
=to want something to happen very much
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He lived for the day when he would be old enough to leave home.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE