Bên cạnh hướng dẫn cách phân tích cũng như cung cấp bài sửa cho bài viết học sinh IELTS TUTOR hôm 22/8 đi thi IELTS WRITING đạt 7.0, IELTS TUTOR hướng dẫn Giải thích phrasal verb: mix up
I. "mix up" là phrasal verb ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
II. Cách dùng "mix up"
1. Mang nghĩa"nhầm lẫn, lẫn lộn"
=If you mix up two things or people, you confuse them, so that you think that one of them is the other one.
IELTS TUTOR lưu ý:
- mix up with
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- People often mix me up with other actors.
- They get confused and mix up their words.
- I usually mix Peter up with John.(IELTS TUTOR giải thích: Tôi hay nhầm lẫn Peter với John)
- They look so alike that it’s easy to mix them up.
- I think I’m mixing him up with someone else.
- Any time you told one of them something, they'd swear you'd mixed them up and told the other.
2. Mang nghĩa"trộn lẫn, xáo cái gì đó lên"
=If you mix up a number of things, you put things of different kinds together or place things so that they are not in order/to put things together without any order
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I like to mix up designer clothes.
- I'll mix them up and make the sauce a bit sweet. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi trộn chúng lại và pha nước xốt hơi ngọt một chút)
- I sorted all the papers and you’ve mixed them up again.
- Mix up another batch of cement. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy trộn với một bao xi măng khác)
- Put the sauce on top and let people mix everything up or keep separate, as they choose.
- I've taken those sounds from childhood and mixed them up with other things.
- What do you do to mix things up?(IELTS TUTOR giải thích: Bạn làm gì mà mọi thứ rối tung lên thế?)
- Your teacher will mix up the profiles and distribute one to each student. (IELTS TUTOR giải thích: Thầy cô giáo của bạn sẽ trộn lẫn các phần mô tả rồi phân phát cho mỗi sinh viên một bản mô tả đó)
III. Cách dùng"mixed up"
1. Mang nghĩa"bối rối, cảm thấy rối tung cả lên"
=If you are mixed up, you are confused, often because of emotional or social problems.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I think he's a rather mixed up kid.
- I get mixed up about times and places.
- She is all mixed up. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy bối rối vô cùng)
- Sometimes people's morals get mixed up. (IELTS TUTOR giải thích: Đôi khi nhân cách của người ta bị rối loạn)
2. Mang nghĩa"dính líu tới, liên nguỵ tới"
=To be mixed up in something bad, or with someone you disapprove of, means to be involved in it or with them.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- How could David be mixed up in a murder?
- Why did I ever get mixed up with you?
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE